Có 400 triệu mua xe gì tốt nhất? Đây là câu trả lời

  • 24/06/2020 19:06

Phân khúc xe ô tô cỡ nhỏ hiện đang khá sôi động với sự tham gia của nhiều thương hiệu xe ô tô đang có mặt tại Việt Nam. Nói cách khác, số lượng xe ô tô cỡ A tại Việt Nam khá đa dạng, mang đến cho người dùng nhiều lựa chọn. Vậy, với tài chính 400 triệu mua xe gì tốt nhất ở thời điểm này? 

Dưới đây chúng tôi sẽ nêu ra một số mẫu xe ô tô cỡ nhỏ với tầm giá khoảng 400 triệu đồng để khách hàng có thể cân nhắc để mua cho mình chiếc xe phù hợp nhất theo nhu cầu và sở thích cá nhân

1. Hyundai Grand i10 sedan

  • Giá: 403 - 478 triệu VNĐ

Cái tên đầu tiên xuất hiện trong danh sách 400 triệu mua xe gì chính là Hyundai Grand i10, mẫu xe cỡ nhỏ giá rẻ rất quen thuộc với người dùng Việt Nam. Xe có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao ở mức 3.995 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở là 2.454 mm và khoảng sáng gầm xe 152 mm.

Hyundai Grand i10 sedan

Hyundai Grand i10 sedan

Dù là mẫu xe cỡ nhỏ nhưng Hyundai Grand i10 sedan có khoang nội thất khá thoáng và rộng rãi. Bản số tự động sử dụng ghế ngồi bọc da và nỉ, trong khi đó bản số sàn trang bị ghế nỉ. Ghế lái có thể chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng.

Nội thất Hyundai Grand i10

Nội thất Hyundai Grand i10

Một tiện ích đáng chú ý của Hyundai Grand i10 sedan là xe được tích hợp sẵn hệ thống định vị dẫn đường thuần Việt đi kèm màn hình 7 inch. Các kết nối phục vụ giải trí còn có Bluetooth, USB, AUX và hệ thống âm thanh 4 loa vệ tinh.

Về mặt an toàn, Hyundai Grand i10 sedan được rang bị sẵn hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, túi khí, cảm biến lùi và camera quan sát phía sau. Hiện tại, giá xe Hyundai Grand i10 sedan đang được niêm yết ở mức 340 - 415 triệu đồng. Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan cụ thể từng phiên bản như sau:

Phiên bản xe Động cơ - Hộp số Giá xe Hyundai i10 lăn bánh tại Hà Nội Giá xe Hyundai i10 lăn bánh tại TP HCM
Giá xe i10 Sedan Base 1.0L - 5MT 403.180.000 396.380.000
Giá xe i10 Sedan MT 1.2L - 5MT 447.980.000 440.380.000
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L 1.2L - 4AT 414.380.000 407.380.000
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L 1.2L - 4AT 459.180.000 451.380.000
Giá xe i10 Sedan AT 1.2L - 4AT 487.180.000 478.880.000

 

  Ưu điểm Hyundai Grand i10 sedan

  • Thiết kế khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
  • Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
  • Khoang hành lý được thiết kế rộng hơn phiên bản cũ.
  • Giá xe i10 bình dân, phụ tùng thay thế dễ tìm.
  • Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đầy đủ như nghe nhạc mp3, bluetooth hay AUX, xem phim định dạng Mp4 full HD.
  • Nhiều tính năng tiện ích đi kèm như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…

  Nhược điểm Hyundai Grand i10 sedan

  • Lớp sơn ngoại thất khá mỏng.
  • Các nút điều khiển âm thanh trên vô lăng có kích thước hơi to dễ bị người điều khiển chạm vào trong quá trình quay vô lăng.
  • Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế bố trí rời rạc.
  • Phần tay lái của xe có trọng lượng nhẹ nên khi lái ở tốc độ cao mang đến cảm giác kém an toàn, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
  • Trang bị an toàn nghèo nàn, chỉ có phanh ABS, hai bánh sau tang trống, ngay cả phiên bản cao cấp; Phiên bản cao cấp chỉ trang bị 2 túi khí, hai phiên bản còn lại trang bị 1 túi khí.
  • Không có đèn LED định vị 

 

2. Toyota Wigo

  • Giá: 401 - 468 triệu VNĐ

Một mẫu xe khác khá sáng giá trong tầm giá 400 triệu là Toyota Wigo, chiếc hatchback cỡ A được Toyota Việt Nam ra mắt vào năm 2018.

Được định vị ở phân khúc xe cỡ nhỏ, Toyota Wigo có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao ở mức 3.660 x 1.660 x1.520 mm, không quá khác biệt so với các mẫu xe trong danh sách 400 triệu mua xe gì. Chiều dài cơ sở của xe được công bố ở mức 2.455 mm cùng khoảng sáng gầm xe 160 mm.

Toyota Wigo

Toyota Wigo

Là mẫu xe mới nên Toyota Wigo có thiết kế hiện đại và khá đẹp mắt ví dụ như phần logo được đặt giữa mặt calăng có thêm ốp crôm kéo dài sang hai bên tạo hiệu ứng cánh chim. Cùng với đó, phần đuôi xe Toyota Wigo cũng rất thể thao với các thiết kế cứng cáp ở cản sau.

Nội thất xe Toyota Wigo

Nội thất xe Toyota Wigo

Bên trong khoang lái, Toyota Wigo không gây ấn tượng như đối thủ Honda Brio bởi thiết kế của xe khá cơ bản. Tuy nhiên xe vẫn đáp ứng đủ nhu cầu của người dùng với các tiện ích như màn hình giải trí trung tâm kích thước khá lớn, điều hòa một vùng, hệ thống âm thanh 4 loa vệ tinh, kết nối AUX, USB, Wifi cùng đầu đĩa CD/DVD tùy phiên bản.

Tính năng an toàn của xe bao gồm  hệ thống chống bó cứng ABS trước và phanh tang trống phía sau, hệ thống báo động và mã hóa động cơ, cảm biến đỗ xe, cảm biến hỗ trợ góc sau, 2 túi khí cùng dây đai an toàn 3 điểm ELR.

Hiện tại, giá xe Toyota Wigo đang được niêm yết ở mức 345 triệu đồng cho bản MT và 405 triệu đồng cho bản AT. Giá lăn bánh xe Toyota Wigo cụ thể cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Phiên bản Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội Giá lăn bánh tạm tính TP.HCM
Giá xe Wigo 2020 MT 408.780.000 401.880.000
Giá xe Wigo 2020 AT 475.980.000 467.880.000

 

  Ưu điểm xe Toyota Wigo

  • Thiết kế khá khỏe khoắn và trẻ trung.
  • Xe nhỏ nhưng không gian nội thất không quá chật hẹp nhờ chiều dài trục cơ sở 2.455 mm.
  • Kích thước phù hợp để phục vụ gia đình cũng như kinh doanh, dịch vụ.
  • Tuy nội thất ốp nhựa nhưng sẽ có độ bền cao.
  • Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Giá xe rẻ.

  Nhược điểm xe Toyota Wigo

  • Cốp và cửa vẫn sử dụng chìa khóa cơ để mở chứ không phải khóa điện như những mẫu xe mới gây nên cảm giác thiếu an toàn và bất tiện.

 

3. Honda Brio

  • Giá: 482 - 530 triệu VNĐ

Mẫu xe thứ hai trong tầm giá 400 triệu chính là Honda Brio, mẫu xe cỡ nhỏ mới nhất được Honda Việt Nam giới thiệu vào năm 2019 nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai i10, Kia Morning và Toyota Wigo.

Khác với các đối thủ cùng phân khúc, giá xe Honda Brio được niêm yết ở mức khá cao, từ 418 đến 454 triệu đồng, tùy thuộc vào phiên bản và tùy chọn màu. Vì giá niêm yết của xe đã khá cao nên giá lăn bánh xe Honda Brio cũng lên đến hơn 500 triệu đồng.

Phiên bản Động cơ - Hộp số Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TP. HCM
Honda Brio G 1.2L - CVT 490.540.000 482.180.000
Honda Brio RS 1.2L - CVT 524.140.000 515.180.000
Honda Brio RS màu cam 1.2L - CVT 526.140.000 517.180.000
Honda Brio RS 2 màu 1.2L - CVT 528.620.000 519.580.000
Honda Brio Rs 2 màu - đỏ cá tính 1.2L - CVT 530.620.000 521.580.000

 

Với giá thành có thể được xe mà đắt nhất phân khúc, chỉ đứng sau VinFast Fadil, mẫu Honda Brio có gì đặc biệt?

Về mặt thiết kế, Honda Brio gây ấn tượng với ngoại hình trẻ trung và thể thao, đặc biệt là phiên bản RS. Có được điều này là nhờ vào mặt calăng có tạo hình mạnh mẽ với nan ốp lưới tản nhiệt lớn màu đen, nổi bật chính giữa là logo của Honda được mạ crôm, hốc hút gió hai bên có thiết kế khá lớn.

Honda Brio

Honda Brio

Bên trong khoang lái, vẻ thể thao của xe một lần nữa được nhấn mạnh với nội thất hai tông màu, ghế lái có thiết kế theo phong cách thể thao, ôm lấy người lái. Không gian của xe được đánh giá là khá rộng rãi, đặc biệt là hàng ghế sau.

Nội thất xe Honda Brio

Nội thất xe Honda Brio

Chính giữa bảng táp lô là màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 6.2 inch của Sony, màn hình này tương thích với công nghệ kết nối Apple CarPlay cho người dùng sử dụng điện thoại iPhone, người dùng Android có thể kết nối với hệ thống thông tin giải trí của xe qua kết nối Bluetooth hoặc USB.

Các công nghệ an toàn của xe ở mức cơ bản với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA và 2 túi khí như các đối thủ.

  Ưu điểm xe Honda Brio

  • Ngoại thất hiện đại, bắt mắt.
  • Nội thất rộng rãi, thoải mái cho người ngồi.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

  Nhược điểm xe Honda Brio

  • Giá bán tương đối cao.
  • Hệ thống giảm xóc cứng khiến người ngồi không thực sự dễ chịu.
  • Tiếng ồn vọng vào khoang nội thất bên trong khá lớn.
  • Vô lăng phản hồi chưa thực sự chính xác.

 

4. Kia Soluto

  • Giá: 461 - 581 triệu VNĐ

Cùng ra mắt trong năm 2019, mẫu Kia Soluto cũng làm một trong những lựa chọn sáng giá trong phân khúc xe ô tô 400 triệu đồng. 

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Kia Soluto được công bố ở mức 4.300 x 1.710 x 1.460 mm, dài nhất trong số các mẫu xe trong phân khúc này. Xe thừa hưởng thiết kế đặc trưng của Kia như lưới tản nhiệt mũi hổ, hốc gió thể thao tích hợp đèn sương mù. Đèn pha của xe vẫn là đèn halogen, hai bản MT Deluxe và AT Deluxe có thêm đèn LED định vị.

Kia Soluto

Kia Soluto

Bước vào không gian bên trong, Kia Soluto không gây được nhiều ấn tượng với người dùng do sử dụng chất liệu cơ bản như nỉ và nhựa. Hai phiên bản MT Deluxe và AT Deluxe có thêm vô lăng và ghế bọc da. Tiện ích giải trí của xe có đầu AVN, hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối Kia Link.

Khoang lái Kia Soluto

Khoang lái Kia Soluto

Các trang bị an toàn trên xe gồm có phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, tự động khóa cửa khi vận hành, dây đai an toàn và 2 túi khí trước.

Giá xe Kia Soluto dao động từ 399 đến 499 triệu đồng tùy vào phiên bản, giá lăn bánh xe Kia Soluto cụ thể cho từng phiên bản như sau:

Phiên bản Động cơ - Hộp số Giá Kia Soluto lăn bánh tại Hà Nội Giá Kia Soluto lăn bánh tại TP. HCM
Giá xe Soluto MT 1.4L - 5MT 469.260.000 461.280.000
Giá xe Soluto MT Deluxe 1.4L - 5MT 525.380.000 489.880.000
Giá xe Soluto AT Deluxe 1.4L - 4AT 531.980.000 522.880.000
Giá xe Soluto AT Luxury 1.4L - 4AT 581.260.000 571.280.000

Chi tiết giá lăn bánh của Kia Soluto 2020 tại Hà Nội và TP. HCM

  Ưu điểm xe Kia Soluto

  • Hệ thống thông tin giải trí chạy mượt.
  • Tiết kiệm nhiên liệu tốt.
  • Tương đối rộng rãi.
  • Chất lượng ngồi lái tốt.

  Nhược điểm xe Kia Soluto

  • Dáng vẻ tẻ nhạt.
  • Thiếu tính năng so với một số đối thủ cùng phân khúc.
  • So sánh mức giá xe Kia Soluto với các hiệu năng thì chưa tương xứng.

 

5. Mitsubishi Attrage

Giá: 434 - 537 triệu VNĐ

Mitsubishi Attrage là mẫu xe cuối cùng trong danh sách 400 triệu mua xe gì? Theo đánh giá khách quan của người dùng, mẫu Mitsubishi Attrage là ứng cử viên sáng giá trong phân khúc xe cỡ B với ưu thế về kích thước cũng như giá bán.

Theo đó, kích thước Dài x Rộng x Cao của xe được công bố ở mức 4.305 x 1.670 x 1.515 mm, chiều dài cơ sở của xe là 2.550.  Không chỉ có kích thước lớn, mẫu Attrage hiện tại còn có khá nhiều điểm mới, đặc biệt là về mặt thiết kế, mang đến vẻ trẻ trung, hiện đại và khỏe khoắn hơn. Hệ thống chiếu sáng của xe nổi bật với đèn pha dạng bi-LED và đèn hậu LED.

Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage được đánh giá là một trong những chiếc sedan hạng B sở hữu không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc, một phần cũng là nhờ chiều dài cơ sở nổi bật của xe. Tuy nhiên dù sở hữu không gian rộng rãi nhưng nội thất của xe lại mang tính thực dụng nhiều hơn là hiện đại.

Nội thất xe Mitsubishi Attrage

Nội thất xe Mitsubishi Attrage

Tiện ích giải trí của xe bao gồm màn hình trung tâm kích thước 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, ghế xe được bọc da và có bệ tì tay phía trước.

Một số trang bị an toàn trên xe có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống chống trộm, trục lái và bàn đạp phanh tự đổ khi va chạm, túi khí đôi, khung xe RISE, vật liệu chịu lực cao, camera lùi...

Hiện tại, Attrage đang được bán ra thị trường với hai phiên bản là MT và CVT, có giá lần lượt là 375 và 460 triệu đồng. Giá xe Mitsubishi Attrage lăn bánh cụ thể cho hai phiên bản như sau:

Phiên bản Động cơ - Hộp số Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TPHCM
Attrage MT mới 1.2L Mivec - 5MT 442.380.000 434.880.000
Attrage CVT mới 1.2L Mivec - CVT 537.580.000 528.380.000

 

  Ưu điểm xe Mitsubishi Attrage

  • Thiết kế đơn giản, thực dụng
  • Khoảng sáng gầm xe cao nếu so với các xe cùng phân khúc nên dễ leo lề hơn.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn các xe cùng phân khúc.
  • Khoang chứa đồ rộng rãi, thoải mái.
  • Bản CVT có ghế bọc da, trang bị màn hình DVD/USB/AUX/Bluetooth và có khởi động bằng nút bấm, khóa thông minh.
  • Trần xe thoáng, nội thất rộng rãi.
  • Giá thành hợp lý, hấp dẫn bậc nhất phân khúc

  Nhược điểm xe Mitsubishi Attrage

  • Động cơ dung tích nhỏ.
  • Thiết kế đơn giản nên không bắt mắt với người dùng.
  • Tiện ích đi kèm nghèo nàn.
  • Chỉ có những tính năng an toàn cơ bản nhất.

 

Như vậy, Tinxe.vn vừa mang đến cho bạn đọc 5 mẫu xe hợp lý nhất, trả lời cho câu hỏi 400 triệu mua xe gì của các khách hàng đang có nhu cầu mua xe.

 

Lan Châu