Tại Việt Nam, Hyundai Tucson đang cạnh tranh trực tiếp với Mazda CX-5, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander và Nissan X-Trail. Hiện Hyundai Tucson đang nắm giữ điểm cộng về giá bán rẻ nhất phân khúc dao động từ 770 - 900 triệu đồng cho 4 phiên bản máy xăng và dầu. Trong khi đó, các đối thủ đều có giá khởi điểm từ trên 800 triệu đồng và cao nhất là 1.083 triệu đồng.
Bên cạnh đó, mẫu crossover Hàn Quốc duy nhất trong phúc còn nắm giữ lợi thế lắp ráp trong nước và hoàn toàn nằm ngoài vùng ảnh hưởng của Nghị định 116. Vì vậy, Hyundai Thành Công luôn chủ động được nguồn hàng để cung cấp cho khách thay vì phải chờ đợi và ép giá như Honda CR-V. Cộng thêm thiết kế thể thao, trang bị tiện nghi và an toàn hiện đại, Hyundai Tucson nhanh chóng đánh bại Mitsubishi Outlander và Nissan X-Trail để chiếm lĩnh vị trí thứ 3 trong bảng xếp hạng xe crossover bán chạy nhất Việt Nam nửa đầu năm 2018 vừa qua.
Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc bảng ước tính giá lăn bánh Hyundai Tucson 2018 cho cả 4 phiên bản để khách hàng chuẩn bị sẵn nguồn lực kinh tế. Ngoài mức giá niêm yết từ phía nhà sản xuất, khách hàng sẽ phải đóng thêm nhiều khoản thuế, phí bắt buộc như:
Dễ thấy, giá lăn bánh Hyundai Tucson 2018 tại Hà Nội sẽ là cao nhất và chênh tương đối nhiều so với các tỉnh thành khác. Riêng bảo hiểm vật chất xe là khoản phí tùy chọn mà Oto.com.vn bổ sung thêm cho các chủ xe.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 896.230.700 | 871.830.700 | 861.830.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 838.000.000 | 838.000.000 | 838.000.000 |
Phí trước bạ | 100.560.000 | 83.800.000 | 83.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.570.000 | 12.570.000 | 12.570.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 973.410.700 | 947.650.700 | 937.650.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 892.000.000 | 892.000.000 | 892.000.000 |
Phí trước bạ | 107.040.000 | 89.200.000 | 89.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.380.000 | 13.380.000 | 13.380.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.034.700.700 | 1.007.860.700 | 997.860.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 |
Phí trước bạ | 108.000.000 | 90.000.000 | 90.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.500.000 | 13.500.000 | 13.500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.043.780.700 | 1.016.780.700 | 1.006.780.700 |
Mời bạn đọc tham khảo thêm: