Thay vì 7 phản như ở phiên bản cũ, Isuzu MU-X 2018 mới dành cho thị trường Việt Nam chỉ còn 03 phiên bản. Đầu tiên là bản MU-X B7 1.9 4x2 MT có giá 820 triệu đồng - rẻ nhất phân khúc SUV 7 chỗ hiện nay. Thứ 2 là bản MU-X PRESTIGE 1.9 4x2 AT giá 960 triệu đồng. Cuối cùng là bản cao cấp nhất MU-X PRESTIGE 3.0 4x4 AT giá 1.120 triệu đồng.
Đây mới là chi phí đầu tiên để đưa Isuzu MU-X 2018 ra khỏi đại lý và để xe lăn bánh trên phố, khách Việt cần phải chuẩn bị ngân sách cho nhiều khoản thuế, phí bắt buộc khác như:
Ngoài ra, Oto.com.vn còn cung cấp thêm cho khách hàng một gói tùy chọn là bảo hiểm vật chất xe rất quan trọng với các chủ sở hữu (1,55%). Do đó, cộng dồn tất cả các khoản thuế và phí trên, giá lăn bánh của Isuzu MU-X 2018 tại Hà Nội dao động từ 953 - 1.293 triệu đồng và 927 - 1.262 triệu đồng tại TP HCM cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 98.400.000 | 82.000.000 | 82.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.300.000 | 12.300.000 | 12.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 953.373.400 | 927.973.400 | 917.973.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 960.000.000 | 960.000.000 | 960.000.000 |
Phí trước bạ | 115.200.000 | 96.000.000 | 96.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.400.000 | 14.400.000 | 14.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.112.273.400 | 1.084.073.400 | 1.074.073.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 |
Phí trước bạ | 134.400.000 | 112.000.000 | 112.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.800.000 | 16.800.000 | 16.800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.293.873.400 | 1.262.473.400 | 1.252.473.400 |
Tương tự người anh em MU-X, Isuzu D-max 2018 nhập Thái cũng chính thức quay trở lại thị trường Việt với khối động cơ hoàn toàn mới. Bên cạnh đó, người tiêu dùng Việt sẽ chỉ còn 04 phiên bản lựa chọn thay vì 11 bản như trước. Giá xe Isuzu D-max 2018 có giảm nhưng không nhiều, dao động từ 650 - 820 triệu đồng.
Là xe bán tải nên giá lăn bánh Isuzu D-max 2018 cũng mềm hơn rất nhiều so với SUV 7 chỗ MU-X. Cụ thể, ngoài chi phí cho giá xe ban đầu, khách hàng sẽ phải chi trả các khoản bắt buộc và giống nhau ở tất cả các tỉnh thành phố như:
Không khó để nhận thấy, các khoản thuế phí đối với xe bán tải đều thấp hơn đáng kể so với mẫu SUV 7 chỗ nói trên như phí trước bạ hay phí biển số. Oto.com.vn tiếp tục cung cấp thêm cho khách hàng tùy chọn bảo hiểm vật chất xe 1,55%. Giá lăn bánh của Isuzu D-max 2018 mới nhất tại Hà Nội và TP HCM dao động từ 678 - 854 triệu đồng.
Khoản phí | Phí lăn bánh ở Hà Nội, TP HCM và tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 13.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 |
Tổng | 678.086.300 |
Khoản phí | Phí lăn bánh ở Hà Nội, TP HCM và tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 740.000.000 |
Phí trước bạ | 14.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.580.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 |
Tổng | 771.416.300 |
Khoản phí | Phí lăn bánh ở Hà Nội, TP HCM và tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 15.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 |
Tổng | 781.786.300 |
Khoản phí | Phí lăn bánh ở Hà Nội, TP HCM và tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 16.400.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.940.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 |
Tổng | 854.376.300 |
Bạn đọc có thể quan tâm: