Giá lăn bánh Kia Optima 2019 nâng cấp tại Hà Nội và TP.HCM

  • 25/04/2019 00:04

Với nâng cấp mới từ Kia Optima, Thaco Trường Hải kỳ vọng mẫu sedan hạng D sẽ làm nên chuyện trong phân khúc. Hiện tại, dù có giá thành khá mềm nhưng có vẻ mẫu sedan Hàn vẫn đang chật vật tìm kiếm thị phần tại Việt Nam. Kia Optima phải đối mặt với nhiều đối thủ nặng kí như Toyota Camry hay Mazda 6 trong phân khúc nên có thể dễ hiểu về doanh số luôn ở mức thấp. Cụ thể, chiếc xe Hàn Quốc bán ra 32 chiếc trong tháng 3/2019, sau 3 tháng giao tổng cộng đã 137 xe đến tay khách hàng Việt. 

Tuy nhiên, Kia Optima 2019 nâng cấp đã chính thức ra mắt tại hệ thống đại lý của hãng xe Hàn trên khắp cả nước trong từ ngày 13-20/4/2019 với nhiều thay đổi về thiết kế và trang bị. Bên cạnh đó, hãng xe Hàn cũng tặng kèm màn hình Head Up Display cao cấp cho những khách hàng có nhu cầu mua xe trong tháng 4 như một động thái nhằm thúc đẩy doanh số của Kia Optima 2019.

Giá lăn bánh Kia Optima 2019 nâng cấp tại Hà Nội và TP.HCM.

Giá lăn bánh Kia Optima 2019 nâng cấp tại Hà Nội và TP.HCM

Ngoài diện mạo nâng cấp mới tinh tế và hiện đại hơn, Kia Optima 2019 còn sở hữu hàng loạt trang bị mới, cụ thể:

Các trang bị tiện nghi nổi bật trên Kia Optima 2019 gồm có: Hệ thống điều hòa nhiệt độ với 2 dàn lạnh, có hốc gió hàng ghế sau; Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, có sấy/làm mát ghế, nhớ ghế 02 vị trí; Ghế phụ chỉnh điện, có sấy/làm mát ghế; Hệ thống tiết kiệm nhiên liệu ECO; Ánh sáng trang trí trong cabin; Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama; Nút khởi động và khóa thông minh; Đèn pha Bi Xenon có chức năng chiếu sáng tự động, thay đổi góc chiếu; Rửa đèn pha tự động; Hệ thống âm thanh Harman Kardon 10 loa cao cấp...

Các trang bị an toàn nổi bật trên Kia Optima 2019 gồm có: Túi khí an toàn; Camera 360;Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD; Hệ thống cân bằng điện tử ESP; Hệ thống cảnh báo áp suất lốp; Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA...

Kia Optima mới được trang bị động cơ 2.0 và 2.4, với 3 chế độ vận hành tùy chọn phù hợp với điều kiện mặt đường và sở thích cá nhân. Người sử dụng xe có thể trải nghiệm cảm giác lái thể thao với chế độ Sport, Normal hoặc tối ưu hoá lượng nhiên liệu tiêu thụ với chế độ Eco.

Động cơ, hộp số xe Kia Optima​​​

  2.0 AT 2.4 GT-Line
Kiểu Xăng, Nu 2.0L Xăng, Theta II 2.4L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xi lanh  1.999 cc 2.359 cc
Công suất cực đại 152Hp / 6200rpm 176Hp / 6000rpm 
Mô men xoắn cực đại  194Nm / 4000rpm 228Nm / 4000rpm
Hộp số  Tự động 6 cấp

Bảng giá xe Kia Optima 2019 mới nhất hiện nay:

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Kia Optima AT 789
Kia Optima GT Line 969
  • Giá xe Kia Optima tại đại lý
  • Đánh giá xe Kia Optima 2019 tại Việt Nam
  • Giá lăn bánh Kia Optima mới

Giá lăn bánh Kia Optima 2019 nâng cấp tại Hà Nội và TP.HCM - Ảnh 1.

Nội thất xe Kia Optima 2019 nâng cấp mới

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Kia Optima 2019 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau: 

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Kia Optima AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ 94.680.000 78.900.000 78.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.835.000 11.835.000 11.835.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 917.795.700 893.015.700 883.015.700

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Kia Optima GT Line

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 969.000.000 969.000.000 969.000.000
Phí trước bạ 116.280.000 96.900.000 96.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.535.000 14.535.000 14.535.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.122.095.700 1.093.715.700 1.083.715.700