Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2018 sẽ mở bán 04 phiên bản khác nhau, tăng thêm 01 phiên bản so với trước đó. Tuy nhiên, lựa chọn máy xăng hiện nay chỉ còn duy nhất bản Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT giá 1.150 triệu đồng, tăng 1 triệu đồng so với trước đó.
Còn lại cả 3 phiên bản đều là máy dầu. Trong đó, bản máy dầu Fortuner 2.4G 4x2 MT đang mở bán tại thị trường Việt tăng 45 triệu đồng từ 981 triệu lên 1.026 triệu đồng. Bản máy dầu 2.4 số tự động 1 cầu mới ấn định giá 1.094 triệu đồng. Cuối cùng là bản cao cấp nhất Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT 2018 có giá 1.354 triệu đồng, cao hơn 46 triệu đồng so với bản cao cấp máy xăng 2.7V 4x4 trước đó.
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Mức tăng (triệu đồng) |
Fortuner 2.4G 4x2 | 981 | 1026 | +45 |
Fortuner 2.4G 4x2 AT (mới) | - | 1094 | - |
Fortuner 2.7V 4x2 | 1.149 | 1150 | +1 |
Fortuner 2.8V 4x4 (mới) | - | 1354 | - |
Tuy nhiên, trên đây mới là giá niêm yết của nhà phân phối TMV đưa ra, tức là chi phí đầu tiên để khách hàng có thể đưa Toyota Fortuner 2018 ra khỏi đại lý. Để mẫu SUV 7 chỗ này có thể lăn bánh trên đường, khách Việt cần thêm nhiều khoản chi phí bắt buộc khác như:
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí tùy chọn cũng rất quan trọng cho khách hàng là Bảo hiểm vật chất xe chiếm 1,55% giá trị xe. Do đó, dễ thấy, giá lăn bánh Toyota Fortuner 2018 sẽ khác nhau ở các tỉnh thành và mức chênh cũng tương đối lớn, cao nhất là tại Hà Nội.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.026.000.000 | 1.026.000.000 | 1.026.000.000 |
Phí trước bạ | 123.120.000 | 102.600.000 | 102.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.390.000 | 15.390.000 | 15.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.187.183.400 | 1.157.663.400 | 1.147.663.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 |
Phí trước bạ | 131.280.000 | 109.400.000 | 109.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.410.000 | 16.410.000 | 16.410.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.264.363.400 | 1.233.483.400 | 1.223.483.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Phí trước bạ | 138.000.000 | 115.000.000 | 115.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.327.923.400 | 1.295.923.400 | 1.285.923.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 |
Phí trước bạ | 162.480.000 | 135.400.000 | 135.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.559.463.400 | 1.523.383.400 | 1.513.383.400 |
Bạn đọc có thể quan tâm: