Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 tại Việt Nam sau khi bổ sung bản LSE

  • 06/04/2021 00:04

Tiếp nối thành công sau 3 năm ra mắt, tháng 07/2020, phiên bản nâng cấp thế hệ thứ 5 - Honda CR-V 2021 đã chính thức ra mắt thị trường Việt với những thay đổi về ngoại thất và nâng cấp công nghệ vượt trội. Tại thời điểm ra mắt, xe được phân phối tới khách Việt với 3 phiên bản (E, G và L) cùng 5 màu sơn ngoại thất tùy chọn (Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Xanh đậm và Đen Ánh).

Ở lần nâng cấp này, CR-V đã được tinh chỉnh nhẹ để mang tới diện mạo mạnh mẽ và hiện đại hơn. Tuy nhiên, đáng chú ý nhất phải kể đến gói an toàn cao cấp Honda Sensing lần đầu tiên được trang bị trên xe.

Với gói an toàn này, tài xế sẽ có thêm các công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình vận hành, gồm hệ thống hỗ trợ phanh giảm thiểu chạm, đèn pha thích ứng), hệ thống cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường, ga tự động thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp và hệ thống giám sát làn đường qua camera (bản G và L).

Honda CR-V 2021 đang bán tại Việt Nam 1

Đến tháng 09/2020, Honda CR-V 2021 được hãng xe Nhật bổ sung thêm màu ngoại thất mới là Đỏ cá tính, được áp dụng trên bản CR-V G và CR-V L cùng mức giá bán nhỉnh hơn 5 triệu đồng so với các màu khác.

Mới đây, Honda Việt Nam tiếp tục cung cấp cho khách hàng Việt phiên bản mới mang tên CR-V LSE với duy nhất màu sơn Đen Ánh đi kèm mức giá bán 1,138 tỷ đồng. Tất cả các phiên bản Honda CR-V tại Việt Nam hiện nay đều được lắp ráp trong nước thay vì nhập khẩu Thái Lan như trước.

Nằm trong phân khúc CUV tại Việt Nam, các đối thủ cạnh tranh của CR-V có thể kể đến Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander và Nissan X-Trail.

Giá xe Honda CR-V 2021 hiện nay

Sau khi bổ sung thêm phiên bản LSE vào đầu tháng 04/2021 vừa qua, Honda CR-V 2021 hiện được phân phối tại Việt Nam với tổng cộng 4 phiên bản cùng mức giá dao động từ 998 triệu đồng đến 1,138 tỷ đồng.

Phiên bản Giá bán năm 2021 (đồng) Giá màu Đỏ cá tính (đồng)
CR-V 1.5 E 998.000.000 Không áp dụng
CR-V 1.5 G 1.048.000.000 1.053.000.000
CR-V 1.5 L 1.118.000.000 1.123.000.000
CR-V LSE 1.138.000.000 Không áp dụng

Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 tại Việt Nam hiện nay

Honda CR-V 2021 tại Việt Nam hiện nay 1

Để xe lăn bánh trên đường, ngoài mức giá niêm yết, người mua ô tô cần đóng một số khoản thuế, phí bắt buộc theo quy định như lệ phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Các loại thuế, phí này được tính như sau:

  • Lệ phí trước bạ ô tô tải: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác;
  • Phí đăng kiểm: 340.000 đồng;
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng;
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự : 794.000 đồng;
  • Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác.

Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp thêm thông tin về bảo hiểm vật chất với giá trị tương đương 1,5% giá xe để chủ xe ước tính toàn bộ chi phí lăn bánh xe. Sau khi tổng hợp các khoản thuế phí, giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 tại Việt Nam dao động từ 1,116 - 1,314 tỷ đồng tùy phiên bản và địa phương đăng ký.

Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 bản E:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 998.000.000 998.000.000 998.000.000 998.000.000 998.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.970.000 14.970.000 14.970.000 14.970.000 14.970.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794.000 794.000 794.000 794.000 794.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 bản G:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.048.000.000 1.048.000.000 1.048.000.000 1.048.000.000 1.048.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.720.000 15.720.000 15.720.000 15.720.000 15.720.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794.000 794.000 794.000 794.000 794.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 bản L:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.118.000.000 1.118.000.000 1.118.000.000 1.118.000.000 1.118.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 16.770.000 16.770.000 16.770.000 16.770.000 16.770.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794.000 794.000 794.000 794.000 794.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 bản LSE:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.138.000.000 1.138.000.000 1.138.000.000 1.138.000.000 1.138.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.070.000 17.070.000 17.070.000 17.070.000 17.070.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794.000 794.000 794.000 794.000 794.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Ảnh: Honda Việt Nam