Nissan X-Trail V-Series là phiên bản dành riêng cho thị trường Việt Nam với một số thay đổi về thiết kế ngoại thất và trang bị công nghệ. Về diện mạo, Nissan X-Trail V-series vẫn duy trì những thiết kế đặc trưng của mẫu xe Nissan như dải LED chạy ban ngày hình Boomerang, lưới tản nhiệt V-Motion, cụm đèn hậu thiết kế liền khối, tạo điểm nhấn thu hút mọi ánh nhìn.
Ngoài ra, bản X-Trail V-Series Luxury có cản trước, cản sau, ốp sườn xe, cánh lướt gió V-series, đèn sương mù tích hợp dải LED chạy ban ngày, gương chiếu hậu tích hợp dải LED Follow me home, nẹp bước chân tích hợp đèn LED, cảm biến đá chân mở cốp, cảm biến điểm mù, cảm biến lùi.
Trong khi đó, X-Trail V-Series Premium có cản trước, cản sau, ốp sườn xe, cánh lướt gió V-series. Nội thất xe có một số nâng cấp như màn hình giải trí cảm ứng đổi sang loại 10 inch thay vì 7 inch như trước kia. Mặc dù hiện tại đang lép vế về mặt doanh số so với các đối thủ như CX-5 hay CR-V nhưng sản phẩm nhà Nissan vẫn nắm giữ ngôi vị vua công nghệ trong phân khúc với các ưu thế như camera 360 độ, hệ thống kiểm soát khung gầm hay cửa sổ trời toàn cảnh.
Đây không phải là phiên bản nâng cấp nên động cơ xe vẫn là loại 2 lít và 2,5 lít cũ, tuy nhiên, mỗi phiên bản động cơ này lại gồm 2 phiên bản trang bị khác nhau là Premium và Luxury. Được biết, động cơ 2,0 lít cho công suất 142 mã lực và mô men xoắn cực đại 200 Nm kết hợp cùng dẫn động 2WD, trong khi đó, động cơ 2,5 lít cho sức mạnh 169 mã lực và 233 Nm mô men xoắn đi kèm dẫn động 4WD.
Hiện tại, phiên bản X-Trail thường đang phân phối 8 phiên bản tại nước ta gồm X-Trail 2.0 2WD, X-Trail 2.0 SL 2WD, X-Trail 2.5 SV 4WD, X-Trail 2.0 2WD LE, X-Trail 2.0 2WD Premium, X-Trail 2.0 SL 2WD Premium và X-Trail 2.5SV 4WD Premium, mức giá dao động từ 889 đến 1083 triệu đồng.
Nissan X-Trail V-Series dành riêng cho thị trường Việt Nam vừa chính thức ra mắt với 2 phiên bản 2.0 SL và 2.5 SV. Tuy nhiên, mỗi phiên bản lại có 2 gói trang bị là Premium và Luxury nên giá bán xe dao động từ 976 đến 1083 triệu đồng. Sau khi ra mắt, X-Trail mới sẽ tiếp tục xuất hiện tại triển lãm VMS 2018 diễn ra vào tháng 10 tới.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
X-Trail V-series 2.0 SL Premium | 976 |
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 991 |
X-Trail V-series 2.5 SV Premium | 1.068 |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | 1.083 |
Tuy nhiên để Nissan X-Trail V-Series mới có thể lăn bánh trên đường, khách hàng cần phải trả thêm một số khoản thuế phí bắt buộc nữa. Cụ thể:
Ngoài ra, để đảm bảo những phát sinh khác, khách hàng có thể mua thêm gói bảo hiểm vật chất, bảo hiểm thủy kích… Oto.com.vn xin giúp bạn ước lượng mức giá lăn bánh của Nissan X-Trail V-Series:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 976.000.000 | 976.000.000 | 976.000.000 |
Phí trước bạ | 117.120.000 | 97.600.000 | 97.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.640.000 | 14.640.000 | 14.640.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.130.040.700 | 1.101.520.700 | 1.091.520.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 991.000.000 | 991.000.000 | 991.000.000 |
Phí trước bạ | 118.920.000 | 99.100.000 | 99.100.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.865.000 | 14.865.000 | 14.865.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.147.065.700 | 1.118.245.700 | 1.108.245.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.068.000.000 | 1.068.000.000 | 1.068.000.000 |
Phí trước bạ | 128.160.000 | 106.800.000 | 106.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.020.000 | 16.020.000 | 16.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.234.460.700 | 1.204.100.700 | 1.194.100.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.083.000.000 | 1.083.000.000 | 1.083.000.000 |
Phí trước bạ | 129.960.000 | 108.300.000 | 108.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.245.000 | 16.245.000 | 16.245.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.251.485.700 | 1.220.825.700 | 1.210.825.700 |