Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2019 bản nâng cấp mới nhất

  • 25/12/2018 00:12

Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2019 bản nâng cấp mới nhất.

Toyota Innova 2019 bản nâng cấp mới nhất

Vào ngày 24/10/2018, Toyota Innova bản nâng cấp đã chính thức bán ra thị trường nước ta với một số thay đổi và giá bán cũng nhỉnh hơn một, mức tăng thấp nhất là 20 triệu và cao nhất là 30 triệu đồng. 
Hiện tại, Toyota Innova vẫn phân phối ra thị trường với 4 phiên bản là Innova E, G, V và Venturer. Mức giá cũ của mẫu đa dụng là từ 743 đến 945 triệu đồng, sau khi nâng giá con số lên 771 đến 971 triệu đồng.

Bảng giá chi tiết các phiên bản Toyota Innova 2019 so với thời điểm trước khi nâng cấp:

Phiên bản Giá bán cũ (triệu đồng) Giá bán mới (triệu đồng) Chênh lệch (triệu đồng)
Toyota Innova E 743 771 +28
Toyota Innova G 817 847 +30
Toyota Innova Venturer 855 878 +20
Toyota Innova V 945 971 +26
 
  • Đánh giá xe Toyota Innova Venturer 2018
  • Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất

Nguyên nhân của việc tăng giá là mẫu MPV bán chạy nhất Việt Nam được bổ sung thêm nhiều trang bị an toàn như hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC). Được biết, phiên bản toyota Innova J còn được bổ sung thêm hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp. Trong khi đó phiên bản G/E/J được nâng cấp lên 7 túi khí an toàn, tương đương với bản V và Venturer cũ.

Mẫu MPV bán chạy nhất thị trường Việt hoàn toàn lột xác với những trang bị mới, đồng thời chính thức đạt chuẩn an toàn 5 sao của NCAP khu vực ASEAN. Phiên bản G/Venturer/V có thêm màu sơn ngoại thất trắng giá cao hơn 8 triệu đồng so với bản tiêu chuẩn.

Động cơ sử dụng cho Toyota Innova là khối động cơ 2,0 lít Dual VVT-i cho công suất tối đa 137 mã lực và mô men xoắn cực đại là 183 Nm đi kèm với hộp số AT 6 cấp/ MT 5 cấp.

Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2019 bản nâng cấp mới nhất - Ảnh 1.

Doanh số cộng dồn những mẫu xe trong phân khúc MPV tại Việt Nam 11 tháng đầu năm (Đơn vị: xe)

Toyota Innova vốn được biết đến như mẫu xe MPV bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam. Cộng dồn doanh số 11 tháng có thể thấy năm 2018 Innova vẫn chắc chân vị trí No.1 với 13.445 xe bán ra.

Với mức giá niêm yết mới, giá lăn bánh xe cũng nhỉnh hơn đôi chút. Ngoài mức giá cụ thể khách hàng phải trả phía trên thì còn cần bỏ thêm một khoản nữa gồm: 

  • Phí biển số tại Hà Nội là 20 triệu đồng, 11 triệu tại TP.HCM và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá lăn bánh xe Toyota Innova E

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 771.000.000 771.000.000 771.000.000
Phí trước bạ 92.520.000 77.100.000 77.100.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.565.000 11.565.000 11.565.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 897.758.400 873.338.400 863.338.400

Giá lăn bánh xe Toyota Innova G

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 847.000.000 847.000.000 847.000.000
Phí trước bạ 101.640.000 84.700.000 84.700.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.705.000 12.705.000 12.705.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 984.018.400 958.078.400 948.078.400

Giá lăn bánh xe Toyota Innova Venturer

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 878.000.000 878.000.000 878.000.000
Phí trước bạ 105.360.000 87.800.000 87.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.170.000 13.170.000 13.170.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.019.203.400 992.643.400 982.643.400

Giá lăn bánh xe Toyota Innova V

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 971.000.000 971.000.000 971.000.000
Phí trước bạ 116.520.000 97.100.000 97.100.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.565.000 14.565.000 14.565.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.124.758.400 1.096.338.400 1.086.338.400