VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11 với giá ban đầu là 336 triệu đồng. Tuy nhiên, từ ngày 1/1/2019, giá mẫu xe hạng A của VinFast đã tăng lên 394 triệu đồng (đã bao gồm 10% VAT). Theo một số nguồn tin, xe sẽ được giao đến tay khách hàng đợt đầu tiên từ ngày 17/6/2019.
Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Theo tin tức mới nhất, xe sẽ có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh. Thiết kế nội thất của xe ở mức tốt trong phân khúc, có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... Mẫu xe mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Hiện tại, giai đoạn dầu, xe vẫn được hỗ trợ giá nhờ chính sách '3 Không' của VinFast nên khách hàng có thể mua với giá 336 triệu đồng. Tuy nhiên, sau khi kết thúc hỗ trợ giá, xe sẽ quay về mức 423 triệu đồng. Hiện tại, đây là mức giá vẫn chưa gồm 10% thuế VAT.
BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 THÁNG 6 NĂM 2019 | ||
Giai đoạn | Giá xe VinFast Fadil 2019 (triệu đồng) | Giá xe VinFast Fadil 2019 đã có 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 336 | 370 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 358 | 394 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 423 | 465 |
Bởi vì mức giá xe VinFast Fadil mới công bố tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất vẫn chưa tính thuế VAT nên để tính giá lăn bánh, ngoài số tiền kể trên, chúng ta còn phải tính thêm thuế VAT và các loại thuế phí cụ thể khác dưới đây:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 370.000.000 | 370.000.000 | 370.000.000 |
Phí trước bạ | 44.400.000 | 37.000.000 | 37.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.550.000 | 5.550.000 | 5.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 442.230.700 | 425.830.700 | 415.830.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 394.000.000 | 394.000.000 | 394.000.000 |
Phí trước bạ | 47.280.000 | 39.400.000 | 39.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.910.000 | 5.910.000 | 5.910.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 468.391.400 | 451.511.400 | 441.511.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 |
Phí trước bạ | 55.800.000 | 46.500.000 | 46.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.975.000 | 6.975.000 | 6.975.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 550.055.700 | 531.755.700 | 521.755.700 |