Subaru Forester 2.0i-S EyeSight 2019 xuất hiện tại gian hàng của hãng xe Nhật trong khuôn khổ triển lãm VMS 2018 là thế hệ mới nhất. Thiết kế nội ngoại thất của mẫu xe mới không có quá nhiều điểm khác biệt trừ một số nâng cấp như cụm đèn hậu... đồng thời bổ sung thêm một số tính năng mới. Đây cũng là dòng xe được đánh giá an toàn bậc nhất trong phân khúc. Thực chất, tất cả các mẫu xe Subaru đều được đánh giá ở mức an toàn vượt trội, bởi đây là tôn chỉ phát triển của hãng xe Nhật. Hãy cũng Oto.com.vn đi tìm hiểu thông số chi tiết của mẫu xe Nhật kể trên.
Kích thước và trọng lượng | Subaru Forester 2019 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.625 x 1.815 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
Khoảng sáng gầm cao (mm) | 220 |
Cỡ lốp | 225/55 R18 |
Tải trọng (kg) | 1580 |
Trang bị |
Đèn sương mù trước LED |
Rửa đèn pha kiểu pop-up |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED |
Đèn pha LED điều chỉnh tự động |
Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Cửa sổ trời điều chỉnh trượt điện rộng |
Đèn sương mù sau |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Ăng-ten kiểu vây cá mập |
Giá nóc |
Trang bị |
Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động |
Hệ thống lái thông minh SI-Drive với 2 chế độ lái tùy chọn I hoặc S |
Màn hình Audio 8 inch |
Gương chiếu hậu chống chói |
Hệ thống đèn pha thông minh tự động điều chỉnh tầm sáng |
Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù |
Kết nối Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay |
Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động |
Đèn pha tự động |
Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và 2 cổng kết nối USB |
Camera lùi phía sau |
Tự động giữ xe đứng yên |
Cảm biến gạt mưa |
Cảm biến lùi |
Cảnh báo khi chuyển làn |
Vô lăng đa chức năng có thể điều chỉnh được góc lái, kết hợp điều khiển âm thanh và hệ thống Cruise Control |
Tín hiệu báo rẽ một chạm |
Hệ thống lái X-MODE cho đường gỗ ghề, trơn trượt, hỗ trợ xuống, lên dốc |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh |
Cảnh báo xe chạy ngang phía sau |
Hàng ghế sau gập 60/40 |
Cửa cốp sau đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau |
Vô lăng điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao |
Khởi động/tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh |
Tay vịn ghế sau |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp |
Bàn đạp ốp nhôm |
Ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện kết hợp chức năng nhớ 2 vị trí ghế người lái |
Màn hình quan sát bên hông xe |
Đèn liếc theo góc lái |
Lẫy chuyển số |
Ghế sau điều chỉnh được |
Nắp che hành lý có thể thu gọn |
Hệ thống Idle Stop (ISS) |
Phanh tay bằng điện tử |
Gương chiếu hậu có sưởi |
Gương chiếu hậu tự chỉnh khi lùi |
Trang bị |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 4 kênh với 4 cảm biến độc lập ở mỗi bánh xe |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp |
Định hướng mô men xoắn chủ động |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO |
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA |
Hệ thống chân phanh an toàn |
Chức năng ưu tiên chân phanh |
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang an toàn |
Hệ thống mã hóa động cơ |
2 túi khí trước, 2 túi khí bên hông, 2 túi khí rèm, 1 túi khí đầu gối người lái |
Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng mô men xoắn |
Thông số | Subaru Forester 2019 |
Loại động cơ | Động cơ xăng Boxer DOHC I4 phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc | 1995 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 156/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4000 |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100 km) (đô thị/đường trường/hỗn hợp) | 9,4/6,3/7,4 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 63 |
Hộp số | CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay trái |
Thắng (Trước/Sau) | Đĩa trước và sau có tản nhiệt |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson/Kiểu xương đòn kép |