Dựa theo tài liệu nội bộ rò rỉ từ Hyundai Thành Công (HTC), SUV cỡ nhở Hyundai Kona 2018 hoàn toàn mới sẽ mở bán tại Việt Nam từ tháng 8 tới đây. Theo đó, đối thủ của Ford Ecosport sẽ có 03 phiên bản 2.0 Base - 2.0 Đặc biệt - 1.6 Turbo đi kèm giá bán lần lượt từ 590 - 620 - 690 triệu đồng. Con số này không quá chênh lệch so với mức nhận đặt cọc tạm tính của các đại lý trước đây, dao động từ 600 - 700 triệu đồng.
Tuy nhiên, HTC chưa công bố bất kỳ thông tin chính thức nào liên quan đến Hyundai Kona 2018 nên đây sẽ chỉ là mức giá tham khảo. Hãy cùng Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Kona 2018 dựa trên mức giá rò rỉ để chuẩn bị sẵn ngân sách chờ xe ra mắt là đưa về dinh.
Ngoài số tiền phải trả cho đại lý để sở hữu xe Kona, khách Việt cần phải chi thêm nhiều khoản thuế phí bắt buộc khác mới có thể lái xe trên đường như:
Ngoài ra, khách hàng có thể xem xét tùy chọn bảo hiểm vật chất xe chiếm 1,55% giá trị xe cũng rất quan trọng.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe | 590.000.000 | 590.000.000 | 590.000.000 |
Phí trước bạ | 70.800.000 | 59.000.000 | 59.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.850.000 | 8.850.000 | 8.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 691.930.700 | 671.130.700 | 661.130.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 |
Phí trước bạ | 74.400.000 | 62.000.000 | 62.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.300.000 | 9.300.000 | 9.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 725.980.700 | 704.580.700 | 694.580.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe | 690.000.000 | 690.000.000 | 690.000.000 |
Phí trước bạ | 82.800.000 | 69.000.000 | 69.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.350.000 | 10.350.000 | 10.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 805.430.700 | 782.630.700 | 772.630.700 |